Nghị định 71/2010/NĐ-CP

Ngày đăng: 2014-09-02 13:50:59 | Lượt xem: 4287

Nghị định 71/2010/NĐ-CP của Chính Phủ ban hành ngày 23/06/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà Ở.

Do toàn văn nghị định 71 rất dài, ở đây Ngọc Tuyền mục lục các Chương, Các Mục chính, anh chị quan tâm Chương nào / Mục nào Click vào Chương/ Mục đó để xem chi tiết.

Nghị định 71 NĐ-CP

 

CHÍNH PHỦ
Số: 71/2010/NĐ-CP
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 23 tháng 06 năm 2010                          
 
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Luật số 34/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng,
NGHỊ ĐỊNH

xem chi tiếtChương I: NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

            Điều 1: Phạm vi điều chỉnh

            Điều 2: Đối tượng áp dụng

            Điều 3: Giải thích từ ngữ

 

Chương II: PHÁT TRIỂN NHÀ Ở

         xem chi tiết   MỤC 1: DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở

                   Điều 4: Các loại dự án phát triển nhà ở

                   Điều 5. Yêu cầu đối với dự án phát triển nhà ở

                        Điều 6. Nội dung hồ sơ dự án phát triển nhà ở

                        Điều 7. Thẩm quyền thẩm định, phê duyệt dự án, chấp thuận đầu tư đối với dự án phát triển nhà ở

                        Điều 8. Thực hiện dự án phát triển nhà ở

                        Điều 9. Huy động vốn để đầu tư xây dựng nhà ở

                        Điều 10. Kết thúc giai đoạn đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở

                        Điều 11. Nghiệm thu công trình thuộc dự án phát triển nhà ở

 

          xem chi tiết   MỤC 2. PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI

                        Điều 12. Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại

                        Điều 13. Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại

                        Điều 14. Đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại

                        Điều 15. Quyền của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại

                        Điều 16. Nghĩa vụ của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại

 

       xem chi tiết     MỤC 3. PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ QUỸ NHÀ Ở CÔNG VỤ

                        Điều 17. Phát triển nhà ở công vụ

                        Điều 18. Lập, thẩm định và phê duyệt dự án phát triển nhà ở công vụ

                        Điều 19. Vốn đầu tư xây dựng nhà ở công vụ

                        Điều 20. Quỹ đất xây dựng nhà ở công vụ

                        Điều 21. Loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở công vụ

                        Điều 22. Thực hiện đầu tư xây dựng nhà ở công vụ

                        Điều 23. Đối tượng được thuê nhà ở công vụ

                        Điều 24. Điều kiện được thuê nhà ở công vụ

                        Điều 25. Sắp xếp, bố trí và ký hợp đồng cho thuê nhà ở công vụ

                        Điều 26. Giá cho thuê nhà ở công vụ

                        Điều 27. Thanh toán tiền thuê nhà ở công vụ

                        Điều 28. Quản lý sử dụng nhà ở công vụ

                        Điều 29. Quyền và nghĩa vụ của người thuê nhà ở công vụ

                        Điều 30. Trách nhiệm của đơn vị quản lý vận hành nhà ở công vụ

 

        xem chi tiết    MỤC 4. PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ NHÀ Ở XÃ HỘI

                        Điều 31. Phát triển nhà ở xã hội

                        Điều 32. Quỹ đất dành cho phát triển nhà ở xã hội

                        Điều 33. Chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội

                        Điều 34. Ưu đãi chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội

                        Điều 35. Lập, thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở xã hội

                        Điều 36. Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở xã hội

                        Điều 37. Đối tượng được mua, được thuê, thuê mua nhà ở xã hội

                        Điều 38. Điều kiện được mua, được thuê, thuê mua nhà ở xã hội

                        Điều 39. Giá bán, cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội

                        Điều 40. Quản lý sử dụng nhà ở xã hội

 

       xem chi tiết     MỤC 5. XÂY DỰNG NHÀ Ở RIÊNG LẺ CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN

                        Điều 41. Yêu cầu về việc xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân

                        Điều 42. Khảo sát, thiết kế và xây dựng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân

                        Điều 43. Quản lý chất lượng nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân

 

xem chi tiết Chương III: SỞ HỮU, QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ Ở 

            MỤC 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

                        Điều 44. Quy định về việc tạo lập hợp pháp nhà ở

                        Điều 45. Quy định về việc công nhận quyền sở hữu đối với nhà ở

                        Điều 46. Bảo hành nhà ở

                        Điều 47. Bảo trì nhà ở

                        Điều 48. Cải tạo nhà ở

 

            MỤC 2. QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ CHUNG CƯ

                        Điều 49. Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung trong nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu

                                Điều 50. Quản lý vận hành nhà chung cư

                        Điều 51. Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữu

                        Điều 52. Cải tạo, phá dỡ nhà chung cư

 

            MỤC 3. QUẢN LÝ SỬ DỤNG NHÀ BIỆT THỰ TẠI ĐÔ THỊ

                        Điều 53. Nguyên tắc quản lý sử dụng nhà biệt thự

                        Điều 54. Phân loại nhà biệt thự

                        Điều 55. Bảo trì nhà biệt thự

                        Điều 56. Cải tạo, xây dựng lại nhà biệt thự

 

                       

xem chi tiết Chương IV: GIAO DỊCH VỀ NHÀ Ở

                        Điều 57. Mua bán nhà ở thuộc sở hữu chung nhưng có chủ sở hữu chung vắng mặt

                        Điều 58. Thuê mua nhà ở xã hội

                        Điều 59. Đổi nhà ở

                        Điều 60. Giao dịch về nhà ở thông qua sàn giao dịch bất động sản

                        Điều 61. Thế chấp nhà ở

                        Điều 62. Giao dịch về nhà ở có người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tham gia

                        Điều 63. Các loại hợp đồng về nhà ở

                        Điều 64. Thời điểm chuyển quyền sở hữu nhà ở đối với các giao dịch về mua bán, tặng cho, đổi, thuê mua, thừa kế nhà ở                       

 

xem chi tiết Chương V: QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở TẠI VIỆT NAM CỦA NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI.

                        Điều 65. Quyền sở hữu nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và của tổ chức, cá nhân nước ngoài.

                        Điều 66. Giấy tờ chứng minh đối tượng người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam.

                        Điều 67. Giấy tờ chứng minh điều kiện cư trú tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

                        Điều 68. Thủ tục quản lý việc sở hữu một nhà ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài tại Việt Nam.

                        Điều 69. Xử lý hành vi vi phạm quy định về việc sở hữu một nhà ở tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

                        Điều 70. Sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam

                        Điều 71. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê nhà ở tại Việt Nam

                        Điều 72. Các trường hợp được hưởng giá trị của nhà ở

 

xem chi tiết Chương VI: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở

                        Điều 73. Xây dựng định hướng phát triển nhà ở quốc gia

                        Điều 74. Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của các địa phương

                        Điều 75. Lập Quỹ phát triển nhà ở

                        Điều 76. Quản lý và cung cấp thông tin về nhà ở

                        Điều 77. Điều tra, thống kê, xây dựng dữ liệu về nhà ở

                        Điều 78. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về phát triển, quản lý nhà ở và thị trường bất động sản

                        Điều 79. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng

                        Điều 80. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của các Bộ, ngành liên quan

                        Điều 81. Trách nhiệm quản lý nhà nước về nhà ở của địa phương

                        Điều 82. Ban Chỉ đạo về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản

 

xem chi tiếtChương VII: ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

                        Điều 83. Hiệu lực thi hành

                        Điều 84. Trách nhiệm thi hành

Tin tức khác:

0909 61 3696